Tuyển kỹ sư đi nhật làm việc, hỗ trợ chuyển đổi lên visa kỹ năng đặc định cho thực tập sinh, du học sinh.
038.606.3456
ZaloQR
info@jobdoa.com
日本語
Tiếng Việt
TÌM ĐƠN HÀNG
ĐĂNG HỒ SƠ
XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN
ĐI NHẬT THEO DIỆN KỸ SƯ
DẠNG THỰC TẬP SINH
ĐIỀU DƯỠNG – HỘ LÝ
THỰC TẬP SINH QUAY LẠI NHẬT LẦN 2
LIÊN HỆ
Form nhập thông tin làm SƠ YẾU LÝ LỊCH phỏng vấn
Bước 1 của 6 - Thông tin cá nhân
0%
お名前ーHọ và tên
*
Ghi đúng như trong hộ chiếu
フリガナ
性別-Giới tính
*
男-Nam
女-Nữ
国籍-Quốc tịch
*
ベトナム-Việt nam
他-Khác
Chiều cao (nhập vào số theo chuẩn m)
Cân nặng (nhập vào số theo chuẩn kg)
婚歴-Tình trạng hôn nhân
*
Độc thân
Kết hôn
Ly hôn
十分に理解できる言語ーNgôn ngữ có thể hiểu đầy đủ
*
ベトナム語-Tiếng việt
他-Khác
生年月日-Ngày tháng năm sinh
*
電話番号-Số điện thoại
日本又はベトナムにおける住所-Địa chỉ hiện tại
Email
Cách đăng ký địa chỉ email mới
TẠI ĐÂY
.
Liên kết Facebook để nhận tư vấn
Cách tìm liên kết Facebook của bạn xem TẠI ĐÂY
. Bạn chỉ cần dán liên kết facebook. Bạn phải nhập vào địa chỉ facebook để chúng tôi tư vấn.
JLPT日本語能力試験合格ーBằng năng lực tiếng nhật JPLT: N mấy?
*
Trình độ tiếng bắt buộc lúc nộp hồ sơ xin visa tương đương N4, nếu bạn đã có chứng chỉ JPLT N4, N3, N2, N1 thì không phải tham gia kỳ thi tiếng. Hoặc bạn thi đỗ
JFT-Basic
N1
N2
N3
N4
少しーHiểu 1 chút
分からないーHoàn toàn chưa biết
合格していないが、相当レベルーChưa có bằng JPLT, nhưng tương đương:
日本語レベルーTrình độ tiếng nhật tương đương?
*
N1
N2
N3
N4
N5
在留資格ーTư cách lưu trú tại nhật (nếu có, kể cả trong quá khứ)
*
技能実習生ーĐang là Thực tập sinh
技能実習-特定活動(就労可)ーĐã chuyển từ thực tập sinh sang hoạt động đặc biệt (có thể đi làm)
技能実習-特定活動(就労不可)ーĐã chuyển từ thực tập sinh sang hoạt động đặc biệt (không thể đi làm)
帰国した技能実習生ーThực tập sinh đã về nước
技能実習の分野ーChọn lĩnh vực thực tập sinh
*
Lĩnh vực đã thực tập
農業ーNông nghiệp
漁業ーNgư nghiệp
建設ーXây dựng
食品ーThực phẩm
機械・金属ーCơ khí
繊維・衣服ーMay mặc
他ーKhác
農業分野の作業ーChọn nghề bạn đã hoặc đang tác nghiệp của lỉnh vực nông nghiệp
*
Để chọn chính xác tác nghiệp lúc đi thực tập sinh, bạn nên nhìn vào Giấy thông báo thi nghề hoặc Giấy chứng nhận thi đỗ.
施設園芸ー Nghề trồng rau quả trong nhà kính
畑作・野菜ーLàm ruộng / Trồng rau
果樹ーTrồng cây ăn quả
養豚ーNuôi lợn
養鶏ーNuôi gà
酪農ーChăm sóc bò sữa
建設分野の作業ーChọn nghề bạn đã hoặc đang tác nghiệp của lỉnh vực xây dựng
*
Để chọn chính xác tác nghiệp lúc đi thực tập sinh, bạn nên nhìn vào Giấy thông báo thi nghề hoặc Giấy chứng nhận thi đỗ.
パーカッション式さく井工事ーKhoan giếng (khoan đập)
ロータリー式さく井工事ーKhoan giếng (khoan xoay)
ダクト板金ーLàm kim loại miếng
内外装板金ーLàm tấm kim loại nội ngoại thất
冷凍空気調和機器施工ーGắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh
木製建具手加工ーĐóng đồ gỗ
大工工事ーĐóng đồ gỗ
型枠工事ーLắp cốp pha panen
鉄筋組立てーLắp thanh gia cố
と びーCông việc dựng giàn giáo
石材加工ーXây bằng đá
石張りーBọc đá
タイル張りーLợp gạch
かわらぶきーLợp mái nhà
左官ーXây trát
建築配管ーCông việc đặt đường ống (xây dựng)
プラント配管ーĐặt đường ống (nhà máy)
保温保冷工事ーCông việc cách nhiệt
プラチック系床仕上げ工事ーCông việc gia công tinh sàn nhà nhựa
カーペット系床上げ工事ーGia công tinh thảm
鋼製下地工事ーXây dựng khung thép dưới trần nhà
ボード仕上げ工事ーGia công tinh tấm lợp trần nhà
カーテン工事ーChế tạo và gia công tinh màn cửa
ビル用サッシ施工ーCông việc lắp khung kính nhôm (toà nhà)
シーリング防水工事ーChống thấm nước bằng cách bịt kín
コンクリート圧送工事ーCấp bê tông bằng áp lực
ウエルポイント工事ーLắp đặt đường ống bơm, khoan
壁装ーTrang trí tường nhà
押土・整地ーVận hành máy ủi, san lấp
積込みーVận hành máy đào, xúc
掘削ーVận hành máy khoan
締固めーVận hành máy nhấn nén
築炉ーLàm lò
漁業分野の作業ーChọn nghề bạn đã hoặc đang tác nghiệp của lỉnh vực ngư nghiệp
*
Để chọn chính xác tác nghiệp lúc đi thực tập sinh, bạn nên nhìn vào Giấy thông báo thi nghề hoặc Giấy chứng nhận thi đỗ.
かつお一本釣り漁業ーNghề đánh cá nhảy
延縄漁業ーCá ngừ đường dài
いか釣り漁業ーCá ngừ đường dài
まき網漁業ーLưới vây
ひき網漁業ーLưới re
刺し網漁業ーLưới kéo
定置網漁業ーNghề đánh cá lưới định vị
かに・えびかご漁業ーNghề đánh cá lồng tôm, cua
ほたてがい・まがき養殖ーNghề nuôi dưỡng sò điệp
食品分野の作業ーChọn nghề bạn đã hoặc đang tác nghiệp của lỉnh vực chế biến thực phẩm
*
Để chọn chính xác tác nghiệp lúc đi thực tập sinh, bạn nên nhìn vào Giấy thông báo thi nghề hoặc Giấy chứng nhận thi đỗ.
缶詰巻締ーĐóng hộp thực phẩm
食鳥処理加工ーGia công xử lý thịt gà
節類製造ーChế biến bằng phương pháp chiết
加熱乾製品製造ーChế biến bằng phương pháp sấy khô
調味加工品製造ーChế biến thực phẩm ướp gia vị
くん製品製造ーChế biến thực phẩm hun khói
塩蔵品製造ーChế biến thực phẩm muối
乾製品製造ーChế biến thực phẩm khô
発酵食品製造ーChế biến thực phẩm lên men
かまぼこ製品製造ーNghề làm chả cá kamaboko
牛豚部分肉製造ーLàm thịt bò, lợn
ハム・ソーセージ・ベーコン製造ーLàm thịt nguội
パン製造ー Làm bánh mì
惣菜製造ーChế biến đồ ăn
農産物漬物製造ーChế biến đồ ăn kèm: dưa chua...
めん類製造ーChế biến bún, mì các loại
冷凍調理食品製造ーChế biến đồ ăn đông lạnh
菓子製造業ーChế biến bánh, kẹo
医療・福祉施設給食製造ーLàm cơm cho viện phúc lợi-hộ lý
機械分野の作業ーChọn nghề bạn đã hoặc đang tác nghiệp của lỉnh vực cơ khí
*
Để chọn chính xác tác nghiệp lúc đi thực tập sinh, bạn nên nhìn vào Giấy thông báo thi nghề hoặc Giấy chứng nhận thi đỗ.
鋳鉄鋳物鋳造ーĐúc gang
非鉄金属鋳物鋳造ーĐúc kim loại màu
ハンマ型鍛造ーRèn khuôn
プレス型鍛造ーRèn nén
ホットチャンバダイカストーĐúc khuôn (buồng nóng)
コールドチャンバダイカストーĐúc khuôn (buồng lạnh)
普通旋盤ーMáy tiện cơ
フライス盤ーMáy phay
数値制御旋盤ーMáy điều khiển số
マシニングセンターMáy gia công trung tâm
金属プレスーNén kim loại
構造物鉄工ーLàm cơ cấu sắt
機械板金ーKim loại miếng cơ khí
電気めっきーMạ điện
溶融亜鉛めっきーMạ điện nhúng nóng
陽極酸化処理ーXử lý anốt nhôm
治工具仕上げーGia công tinh đồ gá và dụng cụ
金型仕上げーGia công tinh khuôn
機械組立仕上げーGia công tinh lắp ráp máy móc
機械検査ーKiểm tra máy móc
機械系保全ーBảo trì máy móc
電子機器組立てーLắp ráp thiết bị và máy móc điện tử
回転電機組立てーLắp ráp máy điện quay
変圧器組立てーLắp ráp máy biến thế
配電盤・制御盤組立てーLắp ráp bảng điều khiển, phân phối điện
開閉制御器具組立てーLắp ráp dụng cụ điều khiển công tắc đóng mở
回転電機巻線製作ーCuốn cuộn dây máy phát điện quay
プリント配線板設計ーThiết kế tấm mạch in điện tử
プリント配線板製造ーChế tấm mạch in điện tử
他の作業ーChọn nghề bạn đã hoặc đang tác nghiệp của lỉnh vực khác
*
Để chọn chính xác tác nghiệp lúc đi thực tập sinh, bạn nên nhìn vào Giấy thông báo thi nghề hoặc Giấy chứng nhận thi đỗ.
家具手加工ーGia công dụng cụ gia đình bằng tay
オフセット印刷ーIn offset
製本ーLàm sách, tạp chí
圧縮成形ーĐúc ép nhựa
射出成形ーĐúc phun nhựa
インフレーション成形ーĐúc bơm nhựa
ブロー成形ーĐúc thổi nhựa
手積み積層成形ーĐúc từng lớp bằng tay
建築塗装ーSơn nhà xây dựng
金属塗装ーSơn kim loại
鋼橋塗装ーSơn cầu thép
噴霧塗装ーSơn phun
手溶接ー Hàn tay
半自動溶接ーHàn bán tự động
工業包装ーĐóng gói công nghiệp
印刷箱打抜きーLàm thùng giấy đã cắt sẵn
印刷箱製箱ーLàm thùng giấy đã in sẵn
貼箱製造ーDán thùng giấy
段ボール箱製造ーLàm thùng các tông
機械ろくろ成形ーĐúc làm hình đồ gốm
圧力鋳込み成形ーĐúc áp lực
パッド印刷ーIn PAD
自動車整備ーBảo trì ô tô
ビルクリーニングーVệ sinh tòa nhà
介護ーHộ lý
リネンサプライ仕上げーLàm tinh mới vải
航空機地上支援ーHỗ trợ mặt đất sân bay
航空貨物取扱ーXử lý Hành lý sân bay
客室清掃ーDọn dẹp phòng
元技能実習生の職種と同じ希望ーNGHỀ MÀ BẠN ĐI THỰC TẬP SINH CÓ THỂ CHUYỂN LÊN KỸ NĂNG ĐẶC ĐỊNH. BẠN MUỐN CÓ ĐI LẠI NGHỀ CỦ KHÔNG?
*
希望ーCó
他職種希望ーKhông
早めに就職希望ーMuốn đi nghề nào sớm nhất có thể
特定技能の対象以外技能実習の職種ーNGHỀ MÀ BẠN ĐI THỰC TẬP SINH KHÔNG THỂ CHUYỂN LÊN KỸ NĂNG ĐẶC ĐỊNH. ĐỂ ĐI NHẬT THEO DIỆN KỸ NĂNG ĐẶC ĐỊNH, BẠN PHẢI THAM GIA KỲ THI!
*
Kỳ thi kỹ năng đặc định là kỳ thi kiểm tra kiến thức nghề sẻ được tổ chức tại nhật hoặc việt nam. Trình độ tiếng bắt buộc tương đương N4, nếu bạn đã có chứng chỉ JPLT N4, N3, N2, N1 thì không phải tham gia kỳ thi tiếng. Trong tương lai, các nghành nghề kỹ năng đặc định có thể được mở rộng.
受験希望ーSẻ tham gia thi sớm nhất có thể
検討中ーĐang suy nghĩ
希望ないーKhông
技能実習状況ーTình trạng thực tập sinh?
*
3年間の技能実習中ーĐang trong thực tập hệ 3 năm
技能実習制度2年間延長ーĐang trong thực tập hệ gia hạn thêm 2 năm
Đã hoàn thành trên 3 năm, chuyển lên visa 6 tháng chờ về nước
5年ーĐã hoàn thành 5 năm về nước
3年ーĐã hoàn thành 3 năm về nước
1年ーĐã hoàn thành 1 năm về nước
1年間の技能実習中ーĐang trong thực tập hệ 1 năm
特定活動ーHoạt động đặc biệt (cho nghề xây dựng, hàn xì)
途中帰国したーVề giữa chừng
他ーKhác
受入機関についてーĐã có công ty tiếp nhận chưa?
*
元技能実習実施機関ーCông ty củ trước kia thực tập
新機関ーCông ty mới
未だーChưa
技能実習の資格取得ーCấp độ đạt được lúc thực tập sinh
*
Để chọn chính xác cấp độ đạt được lúc đi thực tập sinh, bạn nên nhìn vào Giấy thông báo thi nghề hoặc Giấy chứng nhận thi đỗ. Chỉ yêu cầu đỗ thực hành, lý thuyết không thi hoặc trượt củng ko sao.
専門級の合格証明書ーĐã thi vào năm 3, có giấy chứng nhận hoặc thông báo
専門級の結果お待ちーĐã thi vào năm 3 đang chờ kết quá
専門級の合格証明書なしーĐã thi vào năm 3, mất hoặc không nhận được giấy chứng nhận
専門級の受験予定ーDự định sẻ thi vào năm 3
評価証明書ーCó giấy chứng nhận đánh giá quá trình thực tập sinh
基礎2級ーChỉ thi vào năm 1
試験を受けなかったーĐã không thi
他ーKhác
専門級の試験を受けるのはいつですか?ーDự định khi nào sẻ thi nghề năm thứ 3 thực tập sinh?
Chọn năm và tháng, ngày dự dịnh thi trong tương lai. Có thể đại khái
証明書写真ーTải file hình ảnh các giấy tờ chứng nhận
Có thể tải nhiều file các giấy tờ: 1. Chứng nhận thi đỗ vào năm 3 lúc thực tập sinh. 2. Giấy chứng nhận hoàn thành thực tập sinh nếu có. 3. Sơ yếu lý lịch mấu JITCO lúc đi thực tập sinh.
Nội dung cụ thể tác nghiệp của thực tập sinh(ghi tiếng việt)
特定技能の作業希望ーTác nghiệp cụ thể muốn làm bên tokutei.
Nhập vào tác nghiệp cụ thể muốn làm việc
勤務地希望ーKhu vùng mong muốn làm việc.
勤務地選択ーChọn vùng
北海道ーVùng HOKKAIDO
東北(青森県、岩手県、宮城県、秋田県、山形県、福島県)ーVùng TOHOKU
関東(茨城県、栃木県、群馬県、埼玉県、千葉県、東京都、神奈川県)ーVùng KANTO
中部(新潟県、富山県、石川県、福井県、岐阜県,長野県,山梨県,静岡県,愛知県)ーVùng CHUBU
近畿(大阪府、京都府、兵庫県、奈良県、三重県、滋賀県、和歌山県)ーVùng KANSAI
中国(鳥取県、島根県、岡山県、広島県、山口県)ーVùng CHUGOKU
四国(香川県、徳島県、愛媛県、高知県)ーVùng SHIKOKU
九州(福岡県、佐賀県、長崎県、熊本県、大分県、宮崎県、鹿児島県)ーVùng KYUSYU
Ảnh 3x4 để làm hồ sơ đăng ký dự thi hoặc phỏng vấn
Kích thước hình ảnh xem tại đây
最終学歴ーBạn đã tốt nghiệp trường loại nào gần đây nhất?
*
高校ーTrường cấp 3
専門学校ーTrung cấp, chuyên môn
短期大学ーCao đẳng chính quy hệ 3 năm
大学などーĐại học
他ーKhác
入学日ーNgày nhập học
Ngày có thể chọn đại khái
卒業日ーNgày đã tốt nghiệp
Ngày có thể chọn đại khái
最終卒業の学校名ーTên trường đã tốt nghiệp gần đây nhất
履歴書に記入しましたか?ーBạn có khai bằng khi đi thực tập sinh hoặc du học không?
*
掲載ありーCó ghi
掲載なしーKhông ghi
不明ーKhông biết
学部ーKhoa đã học
履歴書について?ーBạn đang có bản SƠ YẾU LÝ LỊCH nộp lên cục xuất nhập cảnh lúc xin visa không?
*
SƠ YẾU LÝ LỊCH (mẩu JITCO, nếu là thực tập sinh) đã trình lên cục xuất nhập cảnh, bạn phải có cái này vì lúc đi thực tập sinh, du học, có thể trong SƠ YẾU LÝ LỊCH có ghi 1 số nội dung mà bạn không biết. Nếu là thực tập sinh, bạn có thể tham khảo hình ảnh dưới đây.
手元ーĐang có
ないーKhông có
取れるーSẻ xin được tại công ty tiếp nhập bên nhật hoặc nghiệp đoàn hoặc cơ qua phái cử, công ty du học
不明ーKhông biết nó là gì cả
日本入国日ーNgày nhập quốc nhật bản
*
終了日ーNgày hoàn thành chương trình thực tập sinh
*
終了予定日ーNgày dự định hoàn thành
*
在留資格期限ーThời hạn lưu trú ghi trên thẻ ngoại kiều
Năm sinh của cha
Ngày và tháng có thể chọn đại khái nếu không nhớ.
Nghề nghiệp của cha
Năm sinh của mẹ
Ngày và tháng có thể chọn đại khái nếu không nhớ.
Nghề nghiệp của mẹ
Năm sinh của anh trai (nếu có)
Ngày và tháng có thể chọn đại khái nếu không nhớ.
Nghề nghiệp của anh trai(nếu có)
Năm sinh của em trai (nếu có)
Ngày và tháng có thể chọn đại khái nếu không nhớ.
Nghề nghiệp của anh trai(nếu có)
Năm sinh của chị gái (nếu có)
Ngày và tháng có thể chọn đại khái nếu không nhớ.
Nghề nghiệp của chị gái (nếu có)
Năm sinh của em gái (nếu có)
Ngày và tháng có thể chọn đại khái nếu không nhớ.
Nghề nghiệp của em gái(nếu có)
他のご質問ーCâu hỏi cần tư vấn
Quy định bảo mật và sử dụng thông tin cá nhân
*
Đồng ý
Nếu bạn cảm thấy trang này bổ ích, xin hãy Share:
Click to share on Facebook (Opens in new window)
Click to share on Skype (Opens in new window)
Bấm để chia sẻ trên Twitter (Opens in new window)
Click to share on WhatsApp (Opens in new window)
Bấm để chia sẻ lên LinkedIn (Opens in new window)
Bấm để chia sẻ trên Tumblr (Opens in new window)
Bấm để chia sẻ trên Pinterest (Opens in new window)
Bấm để chia sẻ trên Pocket (Opens in new window)
Click to share on Telegram (Opens in new window)
Bấm để in ra (Opens in new window)
Hotline:
038.606.3456